Thư viện TH Tăng Doãn Văn
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. TRẦN BẠCH ĐẰNG
     Lịch sử Việt Nam bằng tranh Hội thề lũng nhai . T.31 : Nhuỵ Kiều tướng quân Bà Triệu / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Đinh Văn Liên ; Hoạ sĩ: Nguyễn Huy Khôi .- Tái bản lần thứ 7 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 75tr. : ảnh, tranh vẽ ; 20cm
/ 8.000đ

  1. Triệu Thị Trinh.  2. Lịch sử.  3. Nhân vật lịch sử.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Huy Khôi.   II. Đinh Văn Liên.   III. Trần Bạch Đằng.
   959.7013092 TBD.L31 2002
    ĐKCB: TN.00306 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00307 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00308 (Sẵn sàng)  
2. Sự tàn bạo của giặc MInh . T.30 / B.s: Trần Bạch Đằng (ch.b), Nguyễn Khắc Thuần .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 95tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Lịch sử Việt Nam bằng tranh)
/ 10000đ

  1. Lịch sử.  2. Sách thiếu nhi.  3. Việt Nam.  4. Truyện tranh.
   I. Nguyễn Khắc Thuần.   II. Trần Bạch Đằng.
   KPL NKT.S30 2003
    ĐKCB: TN.00303 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00304 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00305 (Sẵn sàng)  
3. Lịch sử Việt Nam bằng tranh, Chiến thắng giặc Nguyên Mông lần thứ ba . T.24 : Chiến thắng giặc Nguyên Mông lần thứ ba / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Huy .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 111tr. : tranh vẽ, ảnh ; 21cm
/ 9.000đ

  1. Nguyễn Phúc Nguyên.  2. Lịch sử.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Huy.   II. Tôn Nữ Quỳnh Trân.   III. Trần Bạch Đằng.
   959.7027092 NH.L24 2006
    ĐKCB: TN.00291 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00292 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00293 (Sẵn sàng)  
4. Họ khúc dựng nền tự chủ : Lịch sử Việt Nam bằng tranh : T 10 / Trần Bạch Đằng chủ biên,Nguyễn Khắc Thuần biên soạn, Nguyễn Trung Tín họa sĩ .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2000 .- 94tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 6.000đ

  1. Lịch sử.  2. Truyện tranh.  3. Việt Nam.
   398.24 .HK 2000
    ĐKCB: TN.00255 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00256 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00257 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN BẠCH ĐẰNG
     Mai Hắc Đế - Bố cái Đại Vương (Phùng Hưng) : Lịch sử Việt Nam bằng tranh : T 9 / Trần Bạch Đằng chủ biên, Tôn Nữ Quỳnh Trân biên soạn, Nguyễn Huy Khôi họa sĩ .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 1999 .- 94tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 6.000đ

  1. Lịch sử.  2. Truyện tranh.  3. Việt Nam.
   959.7 TBD.MH 1999
    ĐKCB: TN.00253 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00254 (Sẵn sàng)  
6. Nước vạn xuân (544-602) : Lịch sử Việt Nam bằng tranh : T 8 / Trần Bạch Đằng chủ biên, Tôn Nữ Quỳnh Trân biên soạn, Nguyễn Đức Hòa họa sĩ .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 1998 .- 86tr. : tranh vẽ ; 20cm
/ 5.000đ

  1. Lịch sử.  2. Truyện tranh.  3. Việt Nam.
   959.7 .NV 1998
    ĐKCB: TN.00250 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00251 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00252 (Sẵn sàng)  
7. Nhụy kiều tướng quân bà Triệu : T.7 .- H. : Văn hóa thông tin , 2004 .- 87tr. : tranh vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Lịch sử Việt Nam
   ISBN: 8934974003038 / 5000đ

  1. Lịch sử.  2. Truyện tranh.  3. Việt Nam.
   959.7 .NK 2004
    ĐKCB: TN.00247 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00248 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN,00249 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN BẠCH ĐẰNG,
     Huyền sử đời hùng : Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.3 : Bánh chưng bánh dày, trầu cau, quả dưa đỏ / Trần Bạch Đằng (chủ biên) ;Tôn Nữ Quỳnh Trân biên soạn. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 79tr. : tranh ; 20cm
/ 5000đ

  1. Lịch sử.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Đinh, Văn Liên,.
   895.9223 TBD.H3 2002
    ĐKCB: TN.00235 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00236 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00237 (Sẵn sàng)  
9. Huyền sử đời Hùng . T.2 : Con rồng cháu tiên - Thánh Gióng / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Tôn Nữ Quỳnh Trân ; Hoạ sĩ: Nguyễn Ttung Tín .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2004 .- 77tr. : tranh vẽ, ảnh ; 21cm .- (Lịch sử Việt Nam bằng tranh)
/ 4.500đ

  1. Tôn Nữ Quỳnh Trân.  2. Lịch sử.  3. {Việt Nam}
   I. Tôn Nữ Quỳnh Trân.   II. Lê Văn Năm.   III. Trần Bạch Đằng.
   959.702 TNQT.H2 2004
    ĐKCB: TN.00232 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00233 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00234 (Sẵn sàng)  
10. ĐOÀN TỬ HUYẾN
     Những hiện tượng bí ẩn . T.1 / B.s.: Đoàn Tử Huyến (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hùng, Nguyễn Kiều Diệp .- H. : Lao động , 2009 .- 286tr. ; 21cm .- (Những bí ẩn lịch sử)
  Tóm tắt: Giới thiệu những hiện tượng, sự kiện hiện vẫn là sự tồn nghi huyền bí trong lịch sử thế giới: đại hồng thuỷ và con thuyền Nô-ê, bí ẩn đền Baalkek, xác ướp Pharaon, kim tự tháp Kheov, lăng mộ thánh Reter...
/ 46000đ

  1. Hiện tượng bí ẩn.  2. Lịch sử.  3. {Thế giới}
   I. Nguyễn Kiều Diệp.   II. Nguyễn Ngọc Hùng.
   001.94 DTH.N1 2009
    ĐKCB: TN,00213 (Sẵn sàng)  
11. Lá cờ thêu sáu chữ vàng . T.8 / Nguyễn Huy Tưởng truyện ; Văn Minh tranh .- H. : Kim đồng , 2004 .- 47tr. ; 14.5cm
/ 8*.000đ

  1. Lịch sử.  2. Việt Nam.  3. Trần Quốc Toản.  4. Truyện lịch sử.
   I. Văm Minh.   II. Nguyễn Huy Tưởng.
   895.9223 VM.L8 2004
    ĐKCB: TN.00209 (Sẵn sàng)  
12. Lá cờ thêu sáu chữ vàng . T.8 / Nguyễn Huy Tưởng truyện ; Văn Minh tranh .- H. : Kim đồng , 2004 .- 47tr. ; 14.5cm
/ 8*.000đ

  1. Lịch sử.  2. Việt Nam.  3. Trần Quốc Toản.  4. Truyện lịch sử.
   I. Văm Minh.   II. Nguyễn Huy Tưởng.
   895.9223 VM.L8 2004
    ĐKCB: TN.00167 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00168 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00169 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00170 (Sẵn sàng)  
13. Kể chuyện lịch sử Việt Nam / Mai An công chúa .- H. : Văn hoá Thông tin , 2008 .- 111tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Đây là tài liệu vừa biên soạn, vừa sưu tầm những sự kiện lịch sử, những câu chuyện kể về nhân vật lịch sử của dân tộc từ năm 1858, khi thực dân Pháp xâm lược nước ta đến năm 1975, khi cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta toàn thắng.
   ISBN: 9786043008104 / 15000đ

  1. Lịch sử.  2. {Việt Nam}
   I. Vũ Ngọc Khánh.
   959.700712 TNT.K2 2020
    ĐKCB: TN.00158 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00159 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00160 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»